Khu Công Nghiệp & Đô Thị Mỹ Phước 3
Chi tiết dự án
- Tỉnh thành: Bình Dương
- Quận huyện: Bến Cát,
- Phường xã: Thới Hòa,Mỹ Phước
- Địa chỉ:
- Quy mô: 2240 ha
- Tổng mức đầu tư: N/A
- Khởi công: 2006
- Dự kiến hoàn thành:
- Chủ đầu tư: TCT Đầu Tư Phát Triển Công Nghiệp – Becamex IDC
- Đơn vị tư vấn:
- Đơn vị thi công:
- Ghi chú về tiến độ dự án:Đã hoàn thành.
- Thông tin giá tham khảo:
Khu Công Nghiệp, Đô Thị Mỹ Phước 3
Cơ sở pháp lý :
– Lịch sử hình thành: Được thành lập theo Công văn số 1316/TTg-CN ngày 28/8/2006 do Thủ tướng Chính phủ v/v cho phép thành lập KCN Mỹ Phước 3, tỉnh Bình Dương.
– Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường số : 482/QĐ-BTNMT ngày 05/04/2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
– QĐ số 1070/QĐ-UBND ngày 30-11-2006 của UBND huyện Bến Cát về việc thu hồi đất để thực hiện dự án quy hoạch Khu Công nghiệp & Đô thị Mỹ Phước 3 (DAQH KCN&ĐT)
Vị trí địa lý :
Gắn kết với những tuyến đường quan trọng: Vành Đai 3, Vành Đai 4, cao tốc Mỹ Phước – Tân Vạn ..
Quy mô :
Tổng diện tích là 2.240ha
- Phát triển dịch vụ 1.240ha
- Phát triển công nghiệp 1.000ha
Quy hoạch cân bằng giữa Dịch Vụ và Công Nghiệp
Khu công nghiệp Mỹ Phước 3 :
+ Cơ cấu sử dụng đất : Tổng diện tích: 977 ha
Loại đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
Đất xây dựng xí nghiệp CN | 655,6895 | 67,0638 |
Đất xây dựng trung tâm điều hành, dịch vụ | 42,9747 | 4,3954 |
Đất cây xanh và hồ điều hòa | 123,3952 | 12,6208 |
Đất xây dựng CT đầu mối hạ tầng kỹ thuật | 20,6478 | 2,1119 |
Trạm xử lý nước thải | 2,5020 | 0,2559 |
Đất giao thông | 132,5013 | 13,5522 |
TỔNG CỘNG | 977,7105 | 100 |
+ Hiện trạng KCN (2008) :
Tổng vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng: 1.219,460 triệu đồng VN.
Tổng vốn đã đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng: 824.123 triệu, đạt tỉ lệ 68%.
Trong đó: – Giải tỏa đền bù, san nền: 421.648 triệu, đạt tỉ lệ 90%.
– Đường giao thông: 222.342 triệu, đạt tỉ lệ 70%.
– Hệ thống điện: 37.200 triệu, đạt tỉ lệ 60%.
– Hệ thống thoát nước mặt: 65.496 triệu, đạt tỉ lệ 70%.
– Hệ thống cấp nước: 8.200 triệu, đạt tỉ lệ 164%.
– Hệ thống cây xanh: 12.277 triệu, đạt tỉ lệ 30%.
– Hệ thống xử lý nước thải: 80 triệu
– Chi phí khác: 56.880 triệu, đạt tỉ lệ 100%.
– Đã cho 124 DN thuê đất với tổng diện tích: 343/666ha, đạt tỉ lệ 52%.
– Đã tiến hành đền bù: 959ha/977,71 ha, đạt tỉ lệ 97%. Còn 28 ha chưa giải tỏa đền bù.
Đây là khu vực được quy hoạch để xây dựng khu dân cư kiểu mẫu rộng hơn 1000ha xen lẫn là Khu công nghiệp với các nhà máy lớn nổi tiếng của Kumho, Midea,…Nhiều khu biệt thự sinh thái được hình thành nơi đây như Ecolake, Hoàng Gia, Coco Land.
+ Các nhà máy lớn :
+ Khu biệt thự sinh thái :
Các loại chi phí đầu tư :
1. Giá thuê đất (Đến ngày 30/06/2056) :a. Khoản thanh toán 1 lần : USD 45/m2 (KCN Mỹ Phước)
USD 35/m2 (KCN Bàu Bàng)
(Thanh toán làm 04 đợt ) :
+ Đợt 1 : 40% tổng giá trị thuê trong vòng 14 ngày ngay sau khi ký Hợp Đồng thuê đất.
+ Đợt 2 : 20% tổng giá trị thuê 06 tháng sau khi ký Hợp đồng thuê đất.
+ Đợt 3 : 20% tổng giá trị thuê 12 tháng sau khi ký Hợp đồng thuê đất.
+ Đợt 4 : 20% tổng giá trị thuê 18 tháng sau khi ký Hợp đồng thuê đất.
b. Khoản thanh toán hàng năm: USD 0,20/m2/năm
Thanh toán làm 02 lần vào tháng 01 và tháng 07 hàng năm
2. Phí quản lý và duy tu cơ sở hạ tầng : USD 0,04/m2 /tháng.Thanh toán hàng tháng vào ngày cuối tháng :
3. Xử lý nước thải : USD 0,25/m3 Thanh toán vào ngày cuối tháng. (Tính trên 80% lượng nước cấp tiêu thụ thực tế)
* Các chi phí trên không bao gồm thuế VAT theo qui định nhà nước.
4. Điện, nước và điện thoại và các tiện ích khác :
Nhà đầu tư sẽ ký hợp đồng trực tiếp với cơ quan quản lý chuyên ngành.
Nguồn: website Tỉnh ủy tỉnh Bình Dương: binhduong.gov.vn